Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
126 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007.922 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
127 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H56 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
128 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H56 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
129 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H56 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
130 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H56 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
131 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H56 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
132 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 1.007.067 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
133 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 1.007.069 | thi đua - khen thưởng | 2 | |
134 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 1.005440.000.00.00.H56 | thư viện | 2 | |
135 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H56 | thủy lợi | 2 | |
136 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446.000.00.00.H56 | thủy lợi | 2 | |
137 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440.000.00.00.H56 | thủy lợi | 2 | |
138 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
139 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
140 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
141 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
142 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
143 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00.00.H56 | văn hóa cơ sở | 1 | |
144 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H56 | văn hóa cơ sở | 2 | |
145 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H56 | văn hóa cơ sở | 2 | |
146 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801.000.00.00.H56 | xử lý đơn thư | 2 | |
147 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909.000.00.00.H56 | tiếp công dân | 2 | |
148 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H56 | người có công | 2 | |
149 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001382.000.00.00.H56 | người có công | 2 | |
150 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1.003337.000.00.00.H56 | người có công | 2 |
Người tốt, việc tốt
Xem nhiều
Dự báo thời tiết Thanh Hóa